Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tụ họp


đg. Cùng nhau tập hợp lại một nơi với mục đích nhất định. Mọi người tụ họp quanh bếp lửa trò chuyện.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.